đồng thuận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ tʰwə̰ʔn˨˩ɗəwŋ˧˧ tʰwə̰ŋ˨˨ɗəwŋ˨˩ tʰwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ tʰwən˨˨ɗəwŋ˧˧ tʰwə̰n˨˨

Động từ[sửa]

đồng thuận

  1. đồng ý hoặc đồng quan điểm với ai đó

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)