đổi thay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰j˧˩˧ tʰaj˧˧ɗoj˧˩˨ tʰaj˧˥ɗoj˨˩˦ tʰaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˧˩ tʰaj˧˥ɗo̰ʔj˧˩ tʰaj˧˥˧

Động từ[sửa]

đổi thay

  1. Chuyển từ tình cảnh này sang tình cảnh khác.
    Những là phiền muộn đêm ngày, xuân thu biết đã đổi thay mấy lần (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]