độc tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwk˨˩ ta̤ːj˨˩ɗə̰wk˨˨ taːj˧˧ɗəwk˨˩˨ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwk˨˨ taːj˧˧ɗə̰wk˨˨ taːj˧˧

Từ nguyên[sửa]

Độc: một mình; tài: quyết đoán

Tính từ[sửa]

độc tài

  1. Nói chế độ chính trị chuyên chế của một giai cấp bóc lột nắm mọi quyền hànhquyết định mọi việc, không chú ý đến ý kiến của nhân dân.
    Chế độ độc tài phát-xít và chế độ quân chủ đã đổ (Trường Chinh)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]