đa cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ ka̰ːm˧˩˧ɗaː˧˥ kaːm˧˩˨ɗaː˧˧ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ kaːm˧˩ɗaː˧˥˧ ka̰ːʔm˧˩

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

đa cảm

  1. Dễ cảm xúc, dễ rung động.
    Một tâm hồn đa cảm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]