đau khổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaw˧˧ xo̰˧˩˧ɗaw˧˥ kʰo˧˩˨ɗaw˧˧ kʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaw˧˥ xo˧˩ɗaw˧˥˧ xo̰ʔ˧˩

Tính từ[sửa]

đau khổ

  1. Xót xa, khổ sở, nhất là về mặt tinh thần.
    Nỗi đau khổ, nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trường Chinh)

Tham khảo[sửa]