điều chỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤w˨˩ ʨḭ̈ŋ˧˩˧ɗiəw˧˧ ʨïn˧˩˨ɗiəw˨˩ ʨɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˧˧ ʨïŋ˧˩ɗiəw˧˧ ʨḭ̈ʔŋ˧˩

Ngoại động từ[sửa]

điều chỉnh

  1. Làm cho vật thể hay sự việc thay đổi nhỏ để chúng phù hợp hơn theo ý muốn.
    Nhà nước vừa điều chỉnh một số bộ luật.

Dịch[sửa]