điểm tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰m˧˩˧ təm˧˧ɗiəm˧˩˨ təm˧˥ɗiəm˨˩˦ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəm˧˩ təm˧˥ɗiə̰ʔm˧˩ təm˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc 點心 (điểm tăm), từ tiếng Trung Quốc (điểm) + tiếng Trung Quốc (tâm).

Danh từ[sửa]

điểm tâm

  1. Bữa ăn sáng.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]