điện ảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ a̰jŋ˧˩˧ɗiə̰ŋ˨˨ an˧˩˨ɗiəŋ˨˩˨ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ ajŋ˧˩ɗiə̰n˨˨ ajŋ˧˩ɗiə̰n˨˨ a̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

điện ảnh

  1. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng những hình ảnh hoạt động liên tục, được thu vào phim rồi chiếu lên màn ảnh, màn hình.
    Diễn viên điện ảnh.
    Ngôi sao điện ảnh.