ướp lạnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨəp˧˥ la̰ʔjŋ˨˩ | ɨə̰p˩˧ la̰n˨˨ | ɨəp˧˥ lan˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨəp˩˩ lajŋ˨˨ | ɨəp˩˩ la̰jŋ˨˨ | ɨə̰p˩˧ la̰jŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
ướp lạnh
- Cho vào tủ nước đá hoặc môi trường nước đá để giữ cho khỏi hỏng hoặc để cho thêm ngon.
- Dứa ướp lạnh.
- Thịt ướp lạnh.
Tham khảo[sửa]
- "ướp lạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)