ưu tiên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iw˧˧ tiən˧˧ | ɨw˧˥ tiəŋ˧˥ | ɨw˧˧ tiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨw˧˥ tiən˧˥ | ɨw˧˥˧ tiən˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
ưu tiên
- (thường dùng phụ trước.
Động từ[sửa]
ưu tiên
- ). Đặc biệt trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn.
- Ưu tiên nhận công nhân lành nghề vào làm.
- Được hưởng quyền ưu tiên.
- (Kng.) . Cho được hưởng quyền trong một việc cụ thể nào đó.
- Ưu tiên cho gia đình liệt sĩ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ưu tiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)