Вьетнам

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bashkir[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Mượn từ tiếng Nga Вьетнам, từ tiếng Việt Việt Nam.

Chuyển tự[sửa]

Địa danh[sửa]

Вьетнам

  1. Việt Nam (quốc giachâu Á).
    Эраға тиклем I йөҙ йыллыҡта хәҙерге көньяҡ Ҡытай һәм төньяҡ Вьетнам территорияһында боронғо вьеттарҙың бер нисә дәүләте була.
    Erağa tiklem I yöð yıllıqta xäðerge kön’yaq Qıtay häm tön’yaq V’yetnam territoriyahında boronğo v’yettarðıŋ ber nisä däwläte bula.
    Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên, miền Nam Trung Quốc và miền Bắc Việt Nam có một số quốc gia cổ của người Việt Nam.

Tiếng Chuvash[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Mượn từ tiếng Nga Вьетнам, từ tiếng Việt Việt Nam.

Chuyển tự[sửa]

Địa danh[sửa]

Вьетнам

  1. Việt Nam (quốc giachâu Á).
    Вьетнам, официаллă ячĕ Социаллă Вьетнам Республики — Кăнтăр-Тухăç Азири патшалăх
    Việt Nam, tên chính thức Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, là một quốc gia ở khu vực Đông Nam Á.

Tiếng Kazakh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Địa danh[sửa]

Вьетнам

  1. Việt Nam (quốc giachâu Á).

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Địa danh[sửa]

Вьетнам (Vʹyetnam)

  1. Việt Nam (một quốc gia châu Á).

Tiếng Mông Cổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /wetʰ.naˑm/

Địa danh[sửa]

Вьетнам (Vʹjetnam)

  1. Việt Nam (quốc giachâu Á).

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Địa danh[sửa]

Вьетнам

  1. Việt Nam.