арка
Tiếng Bắc Altai[sửa]
Danh từ[sửa]
арка (arka)
- (Kumandy-Kizhi) lưng.
Tham khảo[sửa]
- N. A Baskakov (biên tập viên) (1972), “арка”, Severnyje dialekty Altajskovo (Ojrotskovo Jazyka- Dialekt kumandincev(Kumandin Kiži) [Phương ngữ phía bắc Kumandin của tiếng Altai], Moskva: glavnaja redakcija vostočnoja literatury, →ISBN
Tiếng Kyrgyz[sửa]
Danh từ[sửa]
арка (arka)
- lưng.
Tiếng Nam Altai[sửa]
Danh từ[sửa]
арка (arka)
- lưng.
Tham khảo[sửa]
- Čumakajev A. E. (biên tập viên) (2018), “арка”, Altajsko-russkij slovarʹ [Từ điển Altai-Nga], Gorno-Altaysk: NII altaistiki im. S.S. Surazakova, →ISBN
Tiếng Nogai[sửa]
Danh từ[sửa]
арка (arka)
- lưng.
Tham khảo[sửa]
- N. A Baskakov (1956), “арка”, Russko-Nogajskij slovarʹ [Từ điển Nga-Nogai], Moskva: Gosudarstvennoje Izdatelʹstvo Inostrannyx i Nacionalʹnyx Slovarej
Tiếng Nga[sửa]
Chuyển tự[sửa]
Chuyển tự của арка
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | árka |
khoa học | arka |
Anh | arka |
Đức | arka |
Việt | arca |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Danh từ[sửa]
арка gc
- Vòm, cuốn.
- арка моста — nhịp cuốn ở cầu
- (ворота) cửa vòm, vòm cuốn, cổng tò vò.
- триумфальная арка — khải hoàn môn, cổng chào
Tham khảo[sửa]
- "арка", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)