вне

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Giới từ[sửa]

вне (,(Р))

  1. () Ngoài.
    вне дома — ngoài nhà, ngoài sân
    вне города — ở ngoài thành phố, ở ngoại thành
  2. (помимо) ngoài, [được] miễn, bỏ qua.
    вне плана — ngoài kế hoạch
    вне очереди — [được] miễn xếp hàng
    вне конкурса — (минуя конкурс) — miễn thi; (вне конкуренции) — ngoài cuộc tranh đua
  3. .
    вне игры спорт. — việt vị
    вне опасности — khỏi nguy, tai qua nạn khỏi
    вне всякого сомнения — chắc chắn, hiển nhiên, không mảy may nghi ngờ, không còn nghi ngờ gì nữa
    вне подозрений — không bị nghi
    быть вне себя от чего-л. — phát khùng (phát tức) vì cái gì
    объявить кого-л. вне закона — tuyên bố đặt ai ngoài vòng pháp luật

Tham khảo[sửa]