записывать

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Động từ[sửa]

записывать Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: записать) ‚(В)

  1. Ghi, chép, biên, ghi chép, biên chép.
    записывать адрес — ghi địa chỉ
    записывать лекцию — ghi (ghi chép) bài giảng
  2. (вносить в список, включать) ghi, biên, ghi tên, biên tên.
    записывать в протокол — ghi váo biên bản
    записывать сына в школу — ghi tên cho con trai đi học
  3. (на плёнку и т. п. ) ghi âm, thu thanh, thu.
    записывать на пластинку — thu đĩa, ghi âm vào đĩa

Tham khảo[sửa]