ловить

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Động từ[sửa]

ловить Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: поймать) ‚(В)

  1. Bắt, săn bắt, lùng bắt, bắt lấy; сов. тж. bắt được; (заберживать) bắt giữ.
    ловить мячик — bắt [quả] bóng
    ловить рыбу а) — (удочкой) câu cá; б) — (сетью) đánh cá в) — (руками) bắt cá
    ловить на месте преступления — bắt quả tang, chộp tại trận, tóm tại chỗ
    перен. — (изобличать) lật tẩy, bắt chộp, bắt (chộp) quả tang
    ловить каждое словоен. — chăm chú nghe, uống từng lời
    ловить кого-л. на слове — chộp lấy câu nói hớ của ai
    ловить удобный случай — nắm (chộp) lấy cơ hội
    ловить на себе чей-л. взгляд — bắt gặp ai nhìn mình, bắt gặp cái nìn của ai đang liếc mình
    ловить чей-л. взгляд — khiến người nào phải nhìn nhau với mình
    ловить станцию, волну — bắt đài, làn sóng
    в мутной воде рыбу ловить погов. — đục nước béo cò

Tham khảo[sửa]