мель

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Danh từ[sửa]

мель gc

  1. (Chỗ, khúc, bãi) Cạn, nông.
    песчаная мель — dải cát ngầm, bãi cát bồi
    сесть на мель а) — mắc cạn; б) перен. — mắc cạn, gặp khó khăn
    снять с~и — đẩy ra (đưa ra) khỏi chỗ cạn
    сидеть — [как рак] на мели — lâm thế bí, gặp bước gian truân; cá nằm trốc (trên) thớt (погов.)

Tham khảo[sửa]