хор

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Danh từ[sửa]

хор

  1. ист. — đội vọng ca
  2. (певческий коллектив) đội hợp xướng, đội đồng ca, dàn ca hợp xướng
  3. (в церкви) ban hát, nội hát.
  4. (музыкальная пьеса) bản hợp xướng.
    перен. — (о голосах) — giọng nói đồng thanh, tiếng [nói] đồng loạt; (о людях) — nhiều người cùng làm, đông người đồng thanh
    в знач. нареч.:
    петь хором — hát hợp xướng, [hát] đồng ca
    все хором перен. — mọi người đồng thanh (đồng loạt, nhất loạt, nhất tề, nhất trí)

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tajik[sửa]

Dari خار
Ba Tư Iran
Tajik хор (xor)

Danh từ[sửa]

хор (xor)

  1. Gai.