ải quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːj˧˩˧ kwaːn˧˧aːj˧˩˨ kwaːŋ˧˥aːj˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˩ kwaːn˧˥a̰ːʔj˧˩ kwaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

ải quan

  1. Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ.
    Tính rồi xong xả chước mầu,
    Phút nghe huyền đã đến đầu ải quan. (Lục Vân Tiên)

Tham khảo[sửa]