ẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰m˧˩˧əm˧˩˨əm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˩ə̰ʔm˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

ẩm

  1. Thấm nước hoặc chứa nhiều nước.
    Thóc ẩm.
    Quần áo ẩm.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

ẩm

  1. cái ấm.

Tính từ[sửa]

ẩm

  1. ấm.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ẩm

  1. cái ấm.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên