ẵm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aʔam˧˥am˧˩˨am˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
a̰m˩˧am˧˩a̰m˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ẵm

  1. Bế (trẻ nhỏ).
    Ẵm em đi chơi.
  2. Ăn cắp, lấy trộm.
    Kẻ trộm vô nhà ẵm hết đồ đạc.

Tham khảo[sửa]