ứng cử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ kɨ̰˧˩˧ɨ̰ŋ˩˧˧˩˨ɨŋ˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩˧˩ɨ̰ŋ˩˧ kɨ̰ʔ˧˩

Động từ[sửa]

ứng cử

  1. Tự ghi tên trong danh sách để được bầu chọn trong cuộc bầu cử.
    ứng cử chức tổng thống

Tham khảo[sửa]

  • Ứng cử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam