ứng dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ zṵʔŋ˨˩ɨ̰ŋ˩˧ jṵŋ˨˨ɨŋ˧˥ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩ ɟuŋ˨˨ɨŋ˩˩ ɟṵŋ˨˨ɨ̰ŋ˩˧ ɟṵŋ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ứng dụng

  1. Đem lí thuyết dùng vào thực tiễn.
    ứng dụng kĩ thuật mới vào công tác chọn giống
  2. Cái, điều được đem dùng vào thực tiễn.
    những ứng dụng khoa học

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ứng dụng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam