Chữ Hán[sửa]
Bút thuận
|
|
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
ɗɨə˧˥ ʨajŋ˧˧ ʨəjŋ˧˧ təjŋ˧˧ ɗïʔïŋ˧˥ | ɗɨ̰ə˩˧ tʂan˧˥ ʨen˧˥ ten˧˥ ɗïn˧˩˨ | ɗɨə˧˥ tʂan˧˧ ʨəːn˧˧ təːn˧˧ ɗɨn˨˩˦ |
|
Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
ɗɨə˩˩ tʂajŋ˧˥ ʨeŋ˧˥ teŋ˧˥ ɗḭ̈ŋ˩˧ | ɗɨə˩˩ tʂajŋ˧˥ ʨeŋ˧˥ teŋ˧˥ ɗïŋ˧˩ | ɗɨ̰ə˩˧ tʂajŋ˧˥˧ ʨeŋ˧˥˧ teŋ˧˥˧ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Tiếng Trung Quốc[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
丁
- Đàn ông trưởng thành.
- 成丁 – đã lớn, (đàn ông) đã trưởng thành
- 丁口 – dân số, nhân dân
- 壯丁 – người đủ khả năng phục vụ quân đội
- Đinh: can thứ tư trong mười thiên can.
- 丁亥 – Đinh Hợi
- Dòng họ Đinh.
Tính từ[sửa]
丁
- Rắn chắc, chắc chắn.
- 丁寧 – đinh ninh, chắc chắn, kỹ càng