Chữ Hán[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
丿
- Nét phẩy
- Dấu phẩy.
- nét phẩy
- dấu phẩy
Tham khảo[sửa]
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
fiət˧˥ ʨiə̰ʔt˨˩ fiə̰ʔt˨˩ fa̰j˧˩˧ fet˧˥ tʰiən˧˧ fut˧˥ fɛt˧˥ fḭ̈ʔk˨˩ | fiə̰k˩˧ tʂiə̰k˨˨ fiə̰k˨˨ faj˧˩˨ fḛt˩˧ tʰiəŋ˧˥ fṵk˩˧ fɛ̰k˩˧ fḭ̈t˨˨ | fiək˧˥ tʂiək˨˩˨ fiək˨˩˨ faj˨˩˦ fəːt˧˥ tʰiəŋ˧˧ fuk˧˥ fɛk˧˥ fɨt˨˩˨ |
|
Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
fiət˩˩ tʂiət˨˨ fiət˨˨ faj˧˩ fet˩˩ tʰiən˧˥ fut˩˩ fɛt˩˩ fïk˨˨ | fiət˩˩ tʂiə̰t˨˨ fiə̰t˨˨ faj˧˩ fet˩˩ tʰiən˧˥ fut˩˩ fɛt˩˩ fḭ̈k˨˨ | fiə̰t˩˧ tʂiə̰t˨˨ fiə̰t˨˨ fa̰ʔj˧˩ fḛt˩˧ tʰiən˧˥˧ fṵt˩˧ fɛ̰t˩˧ fḭ̈k˨˨ |