Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+4EC1, 仁
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4EC1

[U+4EC0]
CJK Unified Ideographs
[U+4EC2]
Bút thuận
0 strokes

Tra cứu[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Nhân tính, tính người.
    Luận Ngữ : Phiếm ái chúng nhi thân nhân 汎愛眾而親仁 (Học nhi ) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
  2. Đức khoan dung, từ ái, thiện lương.
    Luận Ngữ 論語: Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ 子張問仁於孔子. 孔子曰: 能行五者於天下為仁矣. 請問之, 曰: 恭, 寬, 信, 敏, 惠 (Dương Hóa 陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
  3. Tính nhân dân.
  4. Cái hột (ở trong quả).
    đào nhân 桃仁 hạt đào.

Động từ[sửa]

  1. Thương, yêu.
    nhân dân ái vật 仁民愛物 thương dân yêu vật

Tính từ[sửa]

  1. cảm giác
    ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê liệt
  2. Khoan hậu, có đức hạnh.
    nhân chánh 仁政 chính trị nhân đạo
    nhân nhân quân tử 仁人君子 bậc quân tử nhân đức

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

nhân, nhơn

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ ɲəːn˧˧ɲəŋ˧˥ ɲəːŋ˧˥ɲəŋ˧˧ ɲəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ɲəːn˧˥ɲən˧˥˧ ɲəːn˧˥˧

liên kết ngoài[sửa]

https://web.archive.org/web/20100309090538/http://pagesperso-orange.fr/dang.tk/langues/hanviet.htm