Bước tới nội dung
Chữ Hán giản thể[sửa]
Chuyển tự[sửa]
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Chuyển tự[sửa]
Động từ[sửa]
便是
- là, thi là, lại là, phải là.
- 想爱便是永久 - muốn yêu phải là vĩnh cửu
- 不是恨晚,便是恨早 - không ghét sớm thì cũng ghét muộn
- 有些事情,一旦错过了,便是一生 - có những việc, một khi đã sai lầm, là sai lầm của cả đời
- 我怕,一说,便是错 - tôi sợ, mình nói ra sẽ là sai
- 转眼便是忙碌的七月 - nhìn lại, là 7 tháng vất vả
-