Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+50D5, 僕
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-50D5

[U+50D4]
CJK Unified Ideographs
[U+50D6]

Tra cứu[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).

Tiếng Trung Quốc[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Đầy tớ.
    bộc
  2. Kẻ cầm cương
    Thái bộc tự (chức quan coi xe ngựa cho vua)

Động từ[sửa]

  1. Đánh xe ngựa
    子適衛, 冉有
    Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc
    (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe (Luận ngữ)
  2. (văn) Đi khắp, chạy khắp.
    風塵僕僕
    Phong trần bộc bộc
    Đi lại lóc cóc

Đại từ[sửa]

  1. Kẻ hèn này, có nghĩa là tôi. Lời nói nhún mình dùng trong thư từ.
    懷欲陳之而未有路
    Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ
    Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội. (Tư Mã Thiên)

Tiếng Nhật[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..

Danh từ[sửa]

(ぼく) (boku

  1. Đầy tớ.

Tham khảo[sửa]


Tiếng Triều Tiên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự
Romaja quốc ngữ?bok
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)?bog
McCune–Reischauer?pok
Latinh hóa Yale?pok

Danh từ[sửa]

  1. Dạng Hán tự của .

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

bộc, bọc

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔwk˨˩ɓə̰wk˨˨ɓəwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəwk˨˨ɓə̰wk˨˨
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔwk˨˩ɓa̰wk˨˨ɓawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawk˨˨ɓa̰wk˨˨