Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+5915, 夕
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5915

[U+5914]
CJK Unified Ideographs
[U+5916]

Tra cứu[sửa]

Chuyển tự[sửa]


Ghi chú:
  • si̍t/se̍k - literary;
  • sia̍h/siā - vernacular.
  • Ngô
  • Tương
  • phồn.
    giản. #

    Tiếng Trung Quốc[sửa]

    Từ nguyên[sửa]

    Liên quan đến .

    Schuessler (2007) cho rằng nó có nguồn gốc từ Proto-Sino-Tibetan *sr(j)ak (“ngày; cả ngày; qua đêm”); cùng nguồn gốc với tiếng Tây Tạng ཞག (zhag, “ngày (24 giờ)”), Mizo riak (“để qua đêm”), Jingpho [cần có chữ viết] (jaʔ⁵⁵, “ngày (24 giờ)”), Tiếng Miến Điện ရက် (rak, “ngày (24 giờ)”), Lahu (“đêm; qua đêm”); cũng có thể cùng nguồn gốc với 宿 (OC *suɡs, *suɡ, “qua đêm”) và (OC *sjaːɡ, “thời trước”). Người ta lưu ý rằng trong giáp cốt văn, 24 giờ trong một ngày bắt đầu và kết thúc cùng vào một thời điểm nào đó, vào buổi tối hoặc đêm. Vì (, “mặt trời”) có nghĩa là "ngày (24 giờ)", 夕 sau đó chỉ được hiểu là thời điểm cuối ngày.

    Mặt khác, STEDT gợi ý 夕 (OC *ljaːɡ, “buổi tối; đêm”) bắt nguồn từ Proto-Sino-Tibetan *ja-n (“đêm”), từ đó (OC *laːɡs, “đêm”) cũng được đưa ra. Tuy nhiên, 夕 cũng được so sánh với Proto-Sino-Tibetan *sr(j)ak (“ngày; cả ngày; qua đêm”). Do đó, Schuessler (2007) gán tiếng Trung (yè) cho *ja (“đêm”), cách dùng *ja (“đêm”) và *ryak (“ngày (24 giờ)”) chỉ còn được dùng ở Tây Tạng-Miến Điện.

    Danh từ[sửa]

    1. Ban đêm, tối, hoàng hôn.

    Từ nguyên[sửa]

    Để biết cách phát âm và định nghĩa của – xem .
    (Ký tự này, , là dạng a variant của ).

    Từ nguyên[sửa]

    Để biết cách phát âm và định nghĩa của – xem .
    (Ký tự này, , là dạng an ancient của ).

    Từ nguyên[sửa]

    Để biết cách phát âm và định nghĩa của – xem .
    (Ký tự này, , là dạng an ancient của ).

    Tham khảo[sửa]