Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+59FB, 姻
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-59FB

[U+59FA]
CJK Unified Ideographs
[U+59FC]
phồn.
giản. #

Tra cứu[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 38, +6, 9 nét, Thương Hiệt 田大尸 (WKS), tứ giác hiệu mã 46400, hình thái)

Chuyển tự[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Khang Hi từ điển: tr. 261, ký tự 16
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 6250
  • Dae Jaweon: tr. 527, ký tự 19
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 2, tr. 1044, ký tự 8
  • Dữ liệu Unihan: U+59FB

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

nhân, nhơn

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəːn˧˧ɲəːŋ˧˥ɲəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəːn˧˥ɲəːn˧˥˧
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ɲəŋ˧˥ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ɲən˧˥˧
緣兜鍳群懞
Nhân duyên đâu dám còn mong, (Kiều c.1927)

Tham khảo[sửa]

  1. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 74
  2. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II, tr. 137

Tiếng Nhật[sửa]

Kanji[sửa]

(common “Jōyō” kanji)

  1. Hôn nhân, nhân duyên.

Âm đọc[sửa]

Kanji trong mục từ này
いん
Lớp: S
on’yomi

Cách phát âm[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..

Hậu tố[sửa]

(いん) (in

  1. Hôn nhân, hôn ước.
    こんいん (kon'in)hôn nhân

Tiếng Nhật cổ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

(いん) (in

  1. Nhân
    至る (隱公)
    あいいん至る
    cưới người ngoài (Ẩn công trong Tả truyện)

Tiếng Okinawa[sửa]

Kanji[sửa]

(common “Jōyō” kanji)

Âm đọc[sửa]

Tiền tố[sửa]

(いん) (in

  1. Hôn nhân.
    姻戚いんせきgweesici

Tham khảo[sửa]

  • Bản sao đã lưu trữ, 沖縄語辞典 データ集[1], ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001, bản gốc [2] lưu trữ 2022-03-14, truy cập 2023-05-08

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

难对旧家𲋄
Giác giân nàn tối cựu gia phong
Dù đói rét cũng khó làm thay đổi nếp nhà cũ. (Cổ văn)
太昊律婚彐低
Thái Hiệu luật hôn nhân vửa đía
Lễ hôn nhân từ thời Thái Hiệu. (Truyện thơ Lý Thế Khanh)

Liên từ[sửa]

馬𨃅否𱐲为痚
Mạ phiải bấu rèng yến vỉ héo
Ngựa bước không khoẻ bởi vì ngựa gầy yếu. (Cổ văn)

Tham khảo[sửa]

  • Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội


Tiếng Triều Tiên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hanja[sửa]

(hangeul )

  1. Dạng hanja? của .
    thông gia

Tham khảo[sửa]

  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm[sửa]

Hanja[sửa]

  1. Dạng Hán tự khác của (in).
    豈以兄弟家婭之故, 而有所回避哉?
    (조선왕조실록‎ - 선조 [수정실록] 32년)
    Hà cớ vì chuyện anh trai cưới vợ mà phải né tránh? (Triều Tiên vương triều thực lục - Triều Tiên Tuyên Tổ năm thứ 32)

Tiếng Trung Quốc[sửa]

Nguồn gốc ký tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Hôn nhân.
    、人人都當尊重、牀也不可汚穢.因爲苟合行淫的人 神必要審判。 (希伯來書)
    Hūnyīn, rén rén dōu dāng zūnzhòng, chuáng yě bùkě wūhuì. Yīnwèi gǒuhé xíng yín de rén shén bìyào shěnpàn.
    Mọi người phải kính trọng sự hôn nhân, chốn khuê phòng chớ có ô uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt kẻ dâm dục cùng kẻ phạm tội ngoại tình. (Hê-bơ-rơ 13:4)
  2. Quan hệ thân thích gián tiếp.

Tham khảo[sửa]

  1. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1432