Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]


U+5B50, 子
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5B50

[U+5B4F]
CJK Unified Ideographs
[U+5B51]
Bút thuận
0 strokes

Từ nguyên[sửa]

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Oracle bone script Thẻ tre và lụa thời Sở Tiểu triện Sao chép văn tự cổ

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Con, thế hệ được sinh ra (bao gồm cả con traicon gái).
    con rể
  2. Hạt giống, con giống
    – giống
  3. Phần tử nhỏ bé
    điện tử, hạt electron
    nguyên tử
  4. Chỉ người đàn ông có học, hoặc những người tầm thường
    Khổng Tử
    – học trò, người đi thi
  5. Chi , chi đầu tiên trong 12 chi của lịch Trung Quốc, thường mang ý nghĩa con chuột trong văn hoá cổ truyền Việt Nam.

Dịch[sửa]

con
hạt giống

Tham khảo[sửa]

  • Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

tở, tử, , ,

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ː˧˩˧ tɨ̰˧˩˧ ti˧˥ ɣaʔa˧˥ ti˧˥təː˧˩˨˧˩˨ tḭ˩˧ ɣaː˧˩˨ tḭ˩˧təː˨˩˦˨˩˦ ti˧˥ ɣaː˨˩˦ ti˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təː˧˩˧˩ ti˩˩ ɣa̰ː˩˧ ti˩˩təː˧˩˧˩ ti˩˩ ɣaː˧˩ ti˩˩tə̰ːʔ˧˩ tɨ̰ʔ˧˩ tḭ˩˧ ɣa̰ː˨˨ tḭ˩˧

Tiếng Nhật[sửa]

Danh từ[sửa]

()

  1. Con trai và con gái.
  2. Người con.