Chữ Hán[sửa]
Bút thuận
|
|
Từ nguyên[sửa]
Invalid params in call to Bản mẫu:Han etym: bronze=字-bronze.svg
- Gồm hai bộ thủ bộ 'Miên'(mái nhà) và bộ 'Tử'(trẻ nhỏ).
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
字
- Tự.
- Chữ.
- Những kí hiệu được viết lại thành âm, thành hình diễn đạt một điều gì đó là "chữ".
- Tự nhiên cảm thấy muốn học Hán Tự.
- Tự phổ được xây dựng rất nhiều ở nước ta.
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
字 viết theo chữ quốc ngữ
|
tự, tợ, chữ
|
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.
|
Cách phát âm[sửa]