Từ điển mở Wiktionary

Chữ Hán phồn thể[sửa]

U+5BF6, 寶
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5BF6

[U+5BF5]
CJK Unified Ideographs
[U+5BF7]

Tra cứu[sửa]

Bút thuận
0 strokes

Chuyển tự[sửa]

Tính từ[sửa]

  1. quý
  2. quý giá
  3. quý báu
  4. quý trọng

Danh từ[sửa]

  1. Cái ấn, con dấu.
    Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm cái ấn, cái dấu. Nhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Ðường lại đổi là bảo 寶.
  2. Tiền tệ
    nguyên bảo 元寶 (nén bạc)
    thông bảo 通寶 (đồng tiền)


Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

bảo

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːw˧˩˧ɓaːw˧˩˨ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˩ɓa̰ːʔw˧˩