Chữ Hán[sửa]
Bút thuận
|
|
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm[sửa]
/zə̆n˧ˀ˥, zə̆n˦˥/
引
- Dẫn, dấn.
- Dương cung.
- Dắt.
- Rút ra.
- Bỏ đi.
- Kéo dài.
- Dẫn dụ.
- Tên thước đo.
- Một âm là dấn.
- Khúc hát
- Tên thể văn cũng như bài tựa.
Ghi chú sử dụng[sửa]
Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn [引岸], số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch [引額].
Tiếng Nhật[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- hiku (ひく/hi.kɯ/)
- hiki (ひき /hi.ki/)
- biku (びく / bi.kɯ/)
- bikeru (びける /bi.ke.rɯ/)
- Onyomi: in (イン /in/)
Xem thêm[sửa]