Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+5F15, 引
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5F15

[U+5F14]
CJK Unified Ideographs
[U+5F16]
Bút thuận
0 strokes

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm[sửa]

/zə̆n˧ˀ˥, zə̆n˦˥/

  1. Dẫn, dấn.
  2. Dương cung.
  3. Dắt.
  4. Rút ra.
  5. Bỏ đi.
  6. Kéo dài.
  7. Dẫn dụ.
  8. Tên thước đo.
  9. Một âm là dấn.
  10. Khúc hát
  11. Tên thể văn cũng như bài tựa.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn [引岸], số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch [引額].

Tiếng Nhật[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • hiku (ひく/hi.kɯ/)
  • hiki (ひき /hi.ki/)
  • biku (びく / bi.kɯ/)
  • bikeru (びける /bi.ke.rɯ/)
  • Onyomi: in (イン /in/)

Xem thêm[sửa]