温故知新
Chữ Nhật hỗn hợp[sửa]
Phân tích cách viết | |||||||||||||||||||
温 | 故 | 知 | 新 | ||||||||||||||||
kanji | kanji | kanji | kanji | ||||||||||||||||
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Latinh:
- Rōmaji: On ko chi shin
Tiếng Nhật[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Hán trung cổ 溫故而知新,可以為師.
Thành ngữ[sửa]
温故知新
- Xem xét lại những điều xưa cũ thì biết được nhiều điều mới. (Hán-Việt: ôn cố tri tân)
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: One should be able to derive new understanding while revising what he has learned.
Tham khảo[sửa]
- Từ điển tiếng Nhật Kōjien (広辞苑), lần in 5. Tokyo: NXB Iwanami Shoten (1998). ISBN 4-00-080111-2.