病は口より入り、禍は口より出づ

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Nhật hỗn hợp[sửa]

Phân tích cách viết
kanjihiraganakanji‎hiraganakatakanakanji‎hiraganakanji‎hiraganakanji‎
hiraganahiraganakanji‎hiragana

Chuyển tự[sửa]

  • Chữ Hiragana: やまいはくちよりはいり、わざわいはくちよりいづ
  • Chữ Latinh
    • Rōmaji: yamai ha kuchi yori hairi, wazawai ha kuchi yori idu


Tiếng Nhật[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ 病從口入,禍從口出.

Thành ngữ[sửa]

病は口より入り、禍は口より出づ

  1. Ý nói bệnh tật là do từ miệngvào, tai họa là do từ miệng mà ra. Vì miệng nói bậy, nên mang tai họa và vì miệng ăn bậy mà sinh bệnh tật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]