Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi
Xem thêm:

Chữ Hán[sửa]

U+7D17, 紗
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-7D17

[U+7D16]
CJK Unified Ideographs
[U+7D18]
phồn.
giản.

(This form in the hanzi box is uncreated: "".)

Tra cứu[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 120, +4, 10 nét, Thương Hiệt 女火火竹 (VFFH), tứ giác hiệu mã 29920, hình thái)

Chuyển tự[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Khang Hi từ điển: tr. 917, ký tự 18
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 27287
  • Dae Jaweon: tr. 1347, ký tự 7
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 5, tr. 3373, ký tự 3
  • Dữ liệu Unihan: U+7D17

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

sa

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ʂaː˧˥ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ʂaː˧˥˧
啫払娘買急移蔥
Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (Kiều c.428)

Tham khảo[sửa]

  1. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 109
  2. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II, tr. 276

Tiếng Nhật[sửa]

Kanji[sửa]

(“Jinmeiyō” kanji used for names)

  1. Lụa sa
  2. Vải mỏng

Âm đọc[sửa]

Kanji trong mục từ này
うすぎぬ
Jinmeiyō
kun’yomi

Cách phát âm[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..

Danh từ[sửa]

(うすぎぬ) (usuginu

  1. Dạng viết khác của 薄絹 (lụa mỏng)
    寒冷かんれいしゃ (kanreisha)vải thưa bọc phó mát

Tiếng Nhật cổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

() (sa

  1. Sa
    さばけぬ心から、 (:s:ja:茶音頭)
    ふくさばけぬ心から、
    Fukusa, từ trái tim đập không ngừng (Yokoi Yayu - Jiuta Trà đạo)

Tiếng Okinawa[sửa]

Kanji[sửa]

(“Jinmeiyō” kanji used for names)

Cách phát âm[sửa]

Từ ghép[sửa]

  1. Sa.
    ふくmiCizi (vải fukusa dùng trong trà đạo)

Tham khảo[sửa]

Tiếng Triều Tiên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hanja[sửa]

(hangeul (sa))

  1. Dạng hanja? của .
    lụa mỏng

Tham khảo[sửa]

  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm[sửa]

Hanja[sửa]

  1. Dạng Hán tự của (sa).
    (s:ja:鳳仙花歌)사창song sa (Hứa Sở Cơ - Phụng tiên hoa ca)

Tiếng Trung Quốc[sửa]

Nguồn gốc ký tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]


Ghi chú:
  • sa - văn ngôn;
  • se/see/soa - bạch thoại.

Danh từ[sửa]

  1. Sợi bông.
  2. Vải mỏng (dệt từ sợi bông)
    藍色、紫色、朱紅色,細麻,山羊毛,
    Lán sè, zǐsè, zhū hóngsè shā, xì má, shān yángmáo
    chỉ tím, đỏ điều, đỏ sặm, vải gai mịn, lông dê, da chiên đực nhuộm đỏ, (Xuất 25:4)
  3. Lưới thép, lưới nhựa.
  4. Sa (hàng dệt)

Tham khảo[sửa]

  1. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1040