舟に刻みて剣を求む
Chữ Nhật hỗn hợp[sửa]
Phân tích cách viết | |||||||||||||||||||
舟 | に | 刻 | み | て | 剣 | を | 求 | む | |||||||||||
kanji | hiragana | kanji | hiragana | hiragana | kanji | hiragana | kanji | hiragana | |||||||||||
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Hiragana: ふねにきざみてけんをもとむ
- Chữ Latinh
- Rōmaji: fune ni kizamite ken wo motomu
Tiếng Nhật[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Thành ngữ[sửa]
舟に刻みて剣を求む
- (Nghĩa đen) Người ngồi thuyền, bất cẩn đánh rơi thanh kiếm xuống nước, và khắc dấu vào thuyền để đánh dấu chỗ rớt kiếm, hầu lúc trở về sẽ căn cứ vào dấu vết đó để mò lại thanh kiếm.
- (Nghĩa bóng) Nói về người cố chấp, đầu óc hẹp hòi nhưng chỉ cho ý kiến của mình là đúng, không chịu suy xét, tìm hiểu sự việc.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Từ điển tiếng Nhật Kōjien (広辞苑), lần in 5. Tokyo: NXB Iwanami Shoten (1998). ISBN 4-00-080111-2.