Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+83EB, 菫
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-83EB

[U+83EA]
CJK Unified Ideographs
[U+83EC]

Tra cứu[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. (Thực vật học) Cần tây.
  2. (Thực vật học) Cây phụ tử.

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

ngẩn, cận, càn, cần, cẩn

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̰n˧˩˧ kə̰ʔn˨˩ ka̤ːn˨˩ kə̤n˨˩ kə̰n˧˩˧ŋəŋ˧˩˨ kə̰ŋ˨˨ kaːŋ˧˧ kəŋ˧˧ kəŋ˧˩˨ŋəŋ˨˩˦ kəŋ˨˩˨ kaːŋ˨˩ kəŋ˨˩ kəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˧˩ kən˨˨ kaːn˧˧ kən˧˧ kən˧˩ŋən˧˩ kə̰n˨˨ kaːn˧˧ kən˧˧ kən˧˩ŋə̰ʔn˧˩ kə̰n˨˨ kaːn˧˧ kən˧˧ kə̰ʔn˧˩