Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán phồn thể[sửa]

Bút thuận
0 strokes
U+9673, 陳
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-9673

[U+9672]
CJK Unified Ideographs
[U+9674]

Tra cứu[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Thể hiện, hiển thị, trình bày.
  2. Trần tình.

Tên[sửa]

  1. Trần, một họ người phổ biến ở Trung Quốc, Việt Nam, Đài Loan.

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

rần, chằn, trườn, trận, dằn, trằn, trần, Trần

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.