Chữ Hán phồn thể[sửa]
Bút thuận
|
|
Tra cứu[sửa]
Chuyển tự[sửa]
Từ nguyên[sửa]
kết hợp hình-thanh (形聲): 豆(đậu) + 頁(hiệt).
Tiếng Nhật[sửa]
Danh từ[sửa]
頭
- Trán.
- Đầu.
- Chủ nhân.
- Đếm số lượng gia súc lớn (trâu, bò, ngựa…): 一頭、二頭…
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Danh từ[sửa]
頭
- Đầu (bộ phận trên chóp cơ thể).
- Đầu (phần trước nhất hoặc phần trên cùng).
- Đầu tiên.
- Chủ nhân.
Đồng nghĩa[sửa]
- đầu
- đầu tiên
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
頭 viết theo chữ quốc ngữ
|
đầu
|
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.
|