𢲲

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi
𢲲

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

𢲲 U+22CB2, 𢲲
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-22CB2
𢲱
[U+22CB1]
CJK Unified Ideographs Extension B 𢲳
[U+22CB3]
𢲲 viết theo chữ quốc ngữ

sang

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˧
ʂaːŋ˧˥ʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˧˥ʂaːŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Chữ này dùng bộ (sước/xước) (chỉ hành động “đi” của động từ “sang”, như trong “sang sông”), tạo nên phần nghĩa phù, cộng với chữ (lang) để ghi âm, tạo nên phần âm phù.

Cách viết này phù hợp với thể hiện chữ sang trong nghĩa đi ngang. Tuy nhiên nó cũng được vay mượn cho việc viết chữ “sang” trong các nghĩa khác (như trong “sang hèn”); dù cho cách giải thích nghĩa phù và âm phù không hợp với chúng.

Ghi chú sử dụng[sửa]

  1. Dùng theo nghĩa gốc
    𢲲 – sang sông
  2. Giả tá Nôm, mượn âm
    𢀭𢲲 – giàu sang

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)