-ly

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Cách sử dụng thứ hai (danh từ → tính từ) bắt nguồn từ tiếng Anh cổ līċ (thân thể), từ ngôn ngữ gốc Đức *līka-. Cùng gốc với tiếng Saxon cổ līk (tiếng Hà Lan lijk), tiếng Thượng Đức cổ līh (tiếng Đức Leiche), tiếng Na Uy cổ līk (tiếng Thụy Điển lik), và tiếng Gôtic 𐌻𐌴𐌹𐌺. Līċ vẫn còn là một hình vị biên giới trong tiếng Anh hiện đại:

frēond-līċ → friendly (theo từng chữ là "giống người bạn"; có bề ngoài của người bạn)

Hậu tố[sửa]

-ly

  1. Dùng để làm tính từ thành phó từ.
    suddenly
  2. Dùng để làm danh từ thành tính từ có nghĩa là "giống, có đặc tính của cái gì mà danh từ chỉ đến".
    gentlemanly

Dịch[sửa]

tính từ → phó từ