An Giang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
An Giang

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ zaːŋ˧˧aːŋ˧˥ jaːŋ˧˥aːŋ˧˧ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ ɟaːŋ˧˥aːn˧˥˧ ɟaːŋ˧˥˧

Địa danh[sửa]

An Giang

  1. Tỉnh ở phía tây Nam Bộ Việt Nam, giáp Cămpuchia. Diện tích 3.424 km². Số dân 1.970,7 nghìn (1994), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme (5%), Chăm (1%), Hoa (1,5%). Địa hình có vùng đồi núi ở phía tây bắc, chuyển sang vùng trũng phèn thuộc các huyện Tịnh Biên, Tri Tồn, Thoại Sơn, rồi sang vùng đồng bằng ở phía đông. Có núi Vó Bò, núi Rồng (cao 716 m). Khí hậu cận xích đạo gió mùa, mùa nước nổi tháng 6–12. Sông Mê Công, sông Tiền chảy dọc địa giới phía đông của tỉnh, sông Hậu chảy giữa tỉnh, ngoài ra còn có rất nhiều kênh rạch.

Tham khảo[sửa]