Bùi Công Nghiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳj˨˩ kəwŋ˧˧ ŋiə̰ʔp˨˩ɓuj˧˧ kəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ɓuj˨˩ kəwŋ˧˧ ŋiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuj˧˧ kəwŋ˧˥ ŋiəp˨˨ɓuj˧˧ kəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ɓuj˧˧ kəwŋ˧˥˧ ŋiə̰p˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Bùi Công Nghiệp

  1. (Thế kỉ 13, hàm châu, đồng thanh, vũ thư, thái bình) một nho sinh nghèo, được Chiêu Văn Vương Trần Nhật Duật thu nhận, làm tướng đánh giặc Mông Nguyên, lập nhiều chiến công, được phongVĩnh Lâm hầu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]