Bến Tương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˥ tɨəŋ˧˧ɓḛn˩˧ tɨəŋ˧˥ɓəːŋ˧˥ tɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˩˩ tɨəŋ˧˥ɓḛn˩˧ tɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Bến Tương

  1. Nơi hai vợ vua Thuấn trầm mình chết theo chồng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]