Ba Lan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Vị trí của Ba Lan trên bản đồ (màu xanh đậm).

Từ nguyên[sửa]

Bắt nguồn từ tiếng Trung. Trong tiếng Anh, quốc gia này được goi là Poland. Bằng tiếng Trung, "Po-land" được phiên âm thành 波蘭 (bính âm: "Bō lán"). 波蘭 có âm Hán-Việt là "Ba Lan".[1]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ laːn˧˧ɓaː˧˥ laːŋ˧˥ɓaː˧˧ laːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ laːn˧˥ɓaː˧˥˧ laːn˧˥˧

Địa danh[sửa]

Ba Lan

  1. Một quốc giachâu Âu. Tên chính thức: Cộng hòa Ba Lan.
    • 2007, Đ.K., Nhà lộn ngược ở Ba Lan, VnExpress:
      Hàng nghìn du khách đã kéo đến ngôi làng nhỏ Szymbark ở miền Bắc Ba Lan để có thể chiêm ngưỡng một ngôi nhà lộn ngược vô cùng độc đáo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Trần Văn Chánh. Từ điển Hán-Việt — Hán ngữ cổ đại và hiện đại. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa. Năm 2014. Trang 2420.