Bao Tự cười

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ tɨ̰ʔ˨˩ kɨə̤j˨˩ɓaːw˧˥ tɨ̰˨˨ kɨəj˧˧ɓaːw˧˧˨˩˨ kɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥˨˨ kɨəj˧˧ɓaːw˧˥ tɨ̰˨˨ kɨəj˧˧ɓaːw˧˥˧ tɨ̰˨˨ kɨəj˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Bao Tự cười

  1. U Vương nhà Châu say mê nàng Bao Tự nhưng chưa bao giờ thấy nàng cuời. U Vương ra lệnh hễ ai làm cho nàng cười sẽ thưởng nghìn lạng vàng.
  2. Xem U, Lệ
  3. Bạch.
    Mỹ nhân nhất tiếu hoán thiên kim
  4. (Người đẹp nở một nụ cười đáng đổi lấy nghìn lạng vàng) .
  5. Cung Oán.
  6. Hương trời động trần ai.
  7. Dẫu vàng nghìn lạng dễ cười một khi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]