Cảo Khanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːw˧˩˧ xajŋ˧˧kaːw˧˩˨ kʰan˧˥kaːw˨˩˦ kʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˩ xajŋ˧˥ka̰ːʔw˧˩ xajŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Cảo Khanh

  1. Tức Nhan Cảo Khanh, người đất Lâm Nghi, tự Mãn, tính cương trực.
  2. Tục Thông Chí.
    Thời.
    Đường.
    Huyền.
    Tông, ông làm.
    Thái thú.
    Thường.
    Sơn..
    Khi có biến.
    An.
    Lộc.
    Sơn, giặc bất ngờ đánh úp thành..
    Cảo.
    Khanh chưa nghĩ ra kế chống thành thì lương thực, tên bắn đã cạn, thành bị vây hãm rồi ông bị bắt..
    An.
    Lộc.
    Sơn dụ ông, nói: "Nếu đầu hàng ta sẽ cho làm.
    Thái thú"..
    Cảo.
    Khanh trừng mắt mắng rằng: "Ta làm tôi nhà.
    Đường, giữ lòng trung nghĩa, vì nước trừ bọn giặc chúng mày..
    Giận nổi chưa chém được đầu mày để tạ vua chứ lòng nào theo chúng mày làm phản.
    ?"..
    Cảo.
    Khanh chửi mắng không ngớt, bị chúng cắt lưỡi rồi giết chết

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]