Cầu Lá buông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ laː˧˥ ɓuəŋ˧˧kəw˧˧ la̰ː˩˧ ɓuəŋ˧˥kəw˨˩ laː˧˥ ɓuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ laː˩˩ ɓuəŋ˧˥kəw˧˧ la̰ː˩˧ ɓuəŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Cầu Lá buông

  1. Gia định thành thông chí.
    Cầu lá buông ở tỉnh.
    Biên.
    Hòa, bắc ngang qua cái rạch gọi là.
    Rạch.
    Lá buông..
    Buông là một thứ cây thấp mọc thành rừng, lá to trắng dùng lợp nón, làm áo tơi và buồm thuyền..
    Từ.
    Bình.
    Thuận đi.
    Biên.
    Hòa nhiều nơi có cầu lá buông

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]