Cựu Ước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔw˨˩ ɨək˧˥kɨ̰w˨˨ ɨə̰k˩˧kɨw˨˩˨ ɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˨˨ ɨək˩˩kɨ̰w˨˨ ɨək˩˩kɨ̰w˨˨ ɨə̰k˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Cựu Ước

  1. Phần đầu của toàn bộ Kinh Thánh của Kitô giáo, ứng với Kinh Thánh của Do Thái giáo.

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]